Thực đơn
Niobi Phổ biếnNguyên tố này không tồn tại ở dạng tự do trong thiên nhiên mà trong các khoáng vật như columbit ((Fe,Mn)(Nb,Ta)2O6), columbit-tantalit hay coltan ((Fe,Mn)(Ta,Nb)2O6), pyrochlore ((Na,Ca)2Nb2O6OH,F) hay euxenit ((Y,Ca,Ce,U,Th)(Nb,Ta,Ti)2O6). Các khoáng vật chứa niobi thường cũng chứa tantali. Một lượng lớn trầm tích của niobi được phát hiện gắn liền với cacbonatit (các dạng đá lửa cacbon-silicat) và như là thành phần hợp thành của pyrochlore. Brasil và Canada là các nhà sản xuất hàng đầu về khoảng vật niobi cô đặc và các nguồn quặng dự trữ lớn còn có Nigeria, Cộng hòa dân chủ Congo, Nga. Công ty sản xuất lớn nhất tại Brasil là CBMM nằm tại Araxá, Minas Gerais.
Thực đơn
Niobi Phổ biếnLiên quan
Niobi Niobi(V) oxide Niobi(V) fluoride Niobi(V) chloride Niobi(IV) chloride Niobi carbide Nobi Nobita Niobe Niobrarasaurus NibionnoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niobi http://books.google.com/?id=UupHAAAAIAAJ&pg=PA523&... http://www.springerlink.com/content/l5613670648017... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15148n/f327.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15155x/f586.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k34818t/f4.ta... http://periodic.lanl.gov/elements/41.html //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18020110507 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18441391006 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18471460410